Cách đọc và sử dụng bảng số tiếng Anh từ 1 đến 100.
Cập nhật: 14/04/2020 10:58
|
Người đăng: CĐ Ngoại Ngữ
Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh có dễ học hay không? Nhiều người cho rằng vấn đề này không hề đơn giản. Chúng ta thường hay nhầm lẫn giữa số đếm và số thứ tự. Bài viết này sẽ giới thiệu tới các bạn cách đọc và sử dụng bảng số tiếng Anh từ 1 đến 100.
Bảng số tiếng Anh
Từ vựng về số đếm tiếng Anh
Học từ vựng số thứ tự trong tiếng Anh cũng giống như các từ vựng về các chủ đề khác trong tiếng Anh luôn đòi hỏi sự kiên trì và chịu khó. Các bạn phải luyện tập thường xuyên, luyện đọc luyện viết hằng ngày có như vậy bạn mới nhớ lâu. Đồng thời bạn luôn phải đặt ra mục tiêu cho mình mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng học được bao nhiêu từ vựng về số đếm.
Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh hết sức cần thiết, ai trong số chúng ta cũng đều phải biết cách dùng của nó. Và càng phân biệt được giữa số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh.
Bảng số thứ tự trong tiếng Anh
Từ vựng về số đếm
Zero – /ˈziːroʊ/: Không
One – /wʌn/: Số một
Two – /tuː/: Số hai
Three – /θriː/: Số ba
Four – /fɔːr/: Số bốn
Five – /faɪv/: Số năm
Six– /sɪks/: Số sáu
Seven– /ˈsevn/: Số bảy
Eight– /eɪt/: Số tám
Nine – /naɪn/: Số chín
Ten – /ten/: Số mười
Eleven – /ɪˈlevn/: Số mười một
Twelve– /twelv/: Số mười hai
Thirteen – /ˌθɜːrˈtiːn/: Số mười ba
Fourteen– /ˌfɔːrˈtiːn/: Số mười bốn
Fiffteen – /ˌfɪfˈtiːn/: Số mười lăm
Sixteen– /ˌsɪksˈtiːn/: Số mười sáu
Seventeen– /ˌsevnˈtiːn/: Số mười bảy
Eighteen– /ˌeɪˈtiːn/: Số mười tám
Nineteen – /ˌnaɪnˈtiːn/: Số mười chín
Twenty– /ˈtwenti/: Số hai mươi
Twenty-one– /ˈtwenti wʌn/: Số hai mươi mốt
Twenty-two – /ˈtwenti tuː/: Số hai mươi hai
Thirty– /ˈθɜːrti/: Số ba mươi
Forty – /ˈfɔːrti/: Số bốn mươi
One hundred – /wʌn ˈhʌndrəd/: Số một trăm
One hundred and one – /wʌn ˈhʌndrəd ænd wʌn/: Số một trăm linh một
Two hundred – /tuː ˈhʌndrəd/: Số hai trăm
One thousand – /wʌn ˈθaʊznd/: Số một nghìn
One million – /ˈmɪljən/: Một triệu
Từ vựng về số thứ tự
Từ vựng về số thứ tự trong tiếng Anh
First– /fɜːrst/: Thứ nhất
Second – /ˈsekənd/: Thứ hai
Third – /θɜːrd/: Thứ ba
Fourth– /fɔːrθ/: Thứ tư
Fifth– /fɪfθ/: Thứ năm
Sixth – /sɪksθ/: Thứ sáu
Seventh– /ˈsevnθ/: Thứ bảy
Eighth– /eɪtθ/: Thứ tám
Ninth– /naɪnθ/: Thứ chín
Tenth – /tenθ/: Thứ mười
Eleventh– /ɪˈlevnθ/: Thứ mười một
Twelfth – /twelfθ/: Thứ mười hai
Thirteenth – /ˌθɜːrˈtiːnθ/: Thứ mười ba
Fourteenth – /ˌfɔːrˈtiːnθ/: Thứ mười bốn
Fifteenth – /ˌfɪfˈtiːnθ/: Thứ mười lăm
Sixteenth – /ˌsɪksˈtiːnθ/: Thứ mười sáu
Seventeenth – /ˌsevnˈtiːnθ/: Thứ mười bảy
Eighteenth – /ˌeɪˈtiːnθ/: Thứ mười tám
Nineteenth– /ˌnaɪnˈtiːnθ/: Thứ mười chín
Twentieth – /ˈtwentiəθ/: Thứ hai mươi
Thirtieth – /ˈθɜːrtiəθ/: Thứ ba mươi
Fortieth – /ˈfɔːrtiəθ/: Thứ bốn mươi
Hundredth– /ˈhʌndrədθ/: Thứ một trăm
One thousandth– /ˈθaʊznθ/: Thứ một nghìn
25.One millionth – /ˈmɪljənθ/: Thứ một triệu
Cách sử dụng số đếm trong tiếng Anh
Số đếm trong tiếng Anh được sử dụng trong rất nhiều trường hợp, để ý chúng ta sẽ thấy số đếm tiếng Anh sẽ được dùng trong các trường hợp.
Đếm số lương: Ví dụ I have two lovely dog.(Tôi có 2 con chó rất đáng yêu)
There are three rooms in my house( có 3 phòng trong nhà của tôi)
Nói về tuổi: Số đếm trong tiếng Anh được dùng nói về tuổi.Ví dụ: I am fifteen years old( Tôi mười lăm tuổi).
Ngoài ra số đếm trong tiếng Anh dùng nói về năm sinh, số điện thoại.
Các trường hợp dùng số thứ tự
Số thứ tự trong tiếng Anh được sử dụng trong các trường hợp cụ thể như sau
Nói về thứ hạng, vị trí của bạn: Ví dụ: You are the first one that I have called for help
(Bạn là người đầu tiên mà tôi gọi điện nhờ giúp đỡ)
Khi bạn muốn nói về vị trí tầng của một tòa nhà. Hay là dùng để mô tả ngày tháng trong năm.
Như vậy thông qua bài viết này các bạn hiểu rõ hơn về từ vựng bảng số trong tiếng Anh. Hi vọng các bạn sẽ có những phương pháp học tập đúng đắn để mang lại hiệu quả cao trong tiếng Anh.