Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh hiện nay được coi là ngôn ngữ chính thức của hơn 50 quốc gia trên thế giới và ngày càng phổ biến, vì vậy, giỏi tiếng Anh sẽ tạo ra cho bạn lợi thế rất lớn về công việc trong xu thế hội nhập. Và lựa chọn ngành Ngôn ngữ Anh chính là một bước khởi đầu quan trọng cho một tương lai đầy thành công.Bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu về chương trình đào tạo ngành này nhé!
Mục tiêu đào tạo
- Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức bổ trợ thêm về nền kinh tế, tài chính ngân hàng, xuất nhập khẩu, quan hệ quốc tế; những kiến thức chung và chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa và văn học, đất nước – con người không chỉ của quốc gia sản sinh ra tiếng Anh mà của cả các quốc gia nói tiếng Anh.
- Trang bị kỹ năng giao tiếp, khả năng thuyết trình, phân tích và giải quyết tất cả các vấn đề….
- Trang bị khả năng tiếng Anh thành thạo cùng kiến thức vững chắc về văn hóa của các quốc gia sử dụng tiếng Anh, sinh viên ngành này có thể làm công việc biên – phiên dịch trong các tòa soạn, cơ quan báo đài, nhà xuất bản, thư kí, trợ lí…
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
Khung chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Anh do Bộ quy định, và mỗi trường đào tạo sẽ có sự thay đổi nhỏ để phù hợp với từng trường. Bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Anh – Trường Đại học ngoại ngữ -Đại học Quốc gia Hà Nội, các em cùng tham khảo nhé!
STT | Khối kiến thức |
1 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tin học cơ sở 2 |
6 | Ngoại ngữ cơ sở 1 |
7 | Ngoại ngữ cơ sở 2 |
8 | Ngoại ngữ cơ sở 3 |
9 | Giáo dục thể chất |
10 | Giáo dục quốc phòng-an ninh |
11 | Kỹ năng bổ trợ |
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực |
12 | Địa lý đại cương |
13 | Môi trường và phát triển |
14 | Thống kê cho khoa học xã hội |
15 | Toán cao cấp |
16 | Xác suất thống kê |
III | Khối kiến thức theo khối ngành |
III.1 | Các học phần bắt buộc |
17 | Cơ sở văn hoá Việt Nam |
18 | Nhập môn Việt ngữ học |
III.2 | Các học phần tự chọn |
19 | Tiếng Việt thực hành |
20 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
21 | Logic học đại cương |
22 | Tư duy phê phán |
23 | Cảm thụ nghệ thuật |
24 | Lịch sử văn minh thế giới |
25 | Văn hóa các nước ASEAN |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành |
IV.1 | Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa |
IV.1.1 | Các học phần bắt buộc |
26 | Ngôn ngữ học tiếng Anh 1 |
27 | Ngôn ngữ học tiếng Anh 2 |
28 | Đất nước học Anh-Mỹ |
29 | Giao tiếp liên văn hóa |
IV.1.2 | Các học phần tự chọn |
30 | Ngữ dụng học tiếng Anh |
31 | Phân tích diễn ngôn |
32 | Văn học các nước nói tiếng Anh |
33 | Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội |
IV.2 | Khối kiến thức tiếng |
34 | Tiếng Anh 1A |
35 | Tiếng Anh 1B |
36 | Tiếng Anh 2A |
37 | Tiếng Anh 2B |
38 | Tiếng Anh 3A |
39 | Tiếng Anh 3B |
40 | Tiếng Anh 4A |
41 | Tiếng Anh 4B |
42 | Tiếng Anh 3C |
43 | Tiếng Anh 4C |
V | Khối kiến thức ngành (Chọn 1 định hướng) |
V.1 | Định hướng chuyên ngành Quản trị học |
V.1.1 | Các học phần bắt buộc |
44 | Phiên dịch |
45 | Biên dịch |
46 | Quản trị nguồn nhân lực |
47 | Quản lý dự án |
48 | Ngôn ngữ và truyền thông |
49 | Quản trị văn phòng |
V.1.2 | Các học phần tự chọn |
50 | Biên dịch nâng cao |
51 | Phiên dịch nâng cao |
52 | Nghiệp vụ biên/phiên dịch |
53 | Tiếng Anh kinh tế |
54 | Tiếng Anh Tài chính-Ngân hàng |
55 | Tiếng Anh Du lịch |
56 | Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh |
57 | Báo chí trực tuyến |
58 | Công nghệ trong quản lý dự án |
59 | Kỹ năng biên tập văn bản |
V.2 | Định hướng chuyên ngành Phiên dịch |
V.2.1 | Các học phần bắt buộc |
60 | Lý thuyết dịch |
61 | Phiên dịch |
62 | Biên dịch |
63 | Phiên dịch chuyên ngành |
64 | Biên dịch chuyên ngành |
65 | Nghiệp vụ biên/phiên dịch |
V.2.2 | Các học phần tự chọn |
66 | Biên dịch nâng cao |
6 | Phiên dịch nâng cao |
68 | Đánh giá chất lượng bản dịch |
69 | Ngôn ngữ và truyền thông |
70 | Báo chí trực tuyến |
71 | Tiếng Anh kinh tế |
72 | Tiếng Anh Tài chính-Ngân hàng |
73 | Tiếng Anh Du lịch |
74 | Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh |
V.3 | Định hướng chuyên ngành Ngôn ngữ học ứng dụng |
V.3.1 | Các học phần bắt buộc |
75 | Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng |
76 | Âm vị học |
77 | Cú pháp học |
78 | Phân tích diễn ngôn |
79 | Ngữ nghĩa học |
80 | Kỹ năng biên tập văn bản |
V.3.2 | Các học phần tự chọn |
V.3.2.1 | Các học phần chuyên sâu |
81 | Ngôn ngữ và bản sắc |
82 | Thu đắc ngôn ngữ |
83 | Ngôn ngữ học xã hội |
84 | Ngữ pháp chức năng |
85 | Giáo dục song ngữ |
V.3.2.2 | Các học phần bổ trợ |
86 | Biên dịch |
87 | Phiên dịch |
88 | Ngôn ngữ và truyền thông |
89 | Giao tiếp qua máy tính |
90 | Kỹ năng giao tiếp |
V.4 | Định hướng chuyên ngành Tiếng Anh quốc tế học |
V.4.1 | Các học phần bắt buộc |
91 | Các phương pháp nghiên cứu đất nước học |
92 | Toàn cầu hóa và ảnh hưởng của toàn cầu hóa đến các xã hội đương đại |
93 | Các chủ đề trong đất nước học Mỹ |
94 | Các chủ đề trong ĐNH Anh |
95 | Chính sách đối ngoại của Mỹ sau thế chiến thứ 2 |
96 | Các tổ chức quốc tế |
V.4.2 | Các học phần tự chọn |
V.4.2.1 | Các học phần chuyên sâu |
97 | Vị thế của Trung Quốc hiện nay tại châu Á và trên thế giới |
98 | Sắc tộc và các cộng đồng hải ngoại |
99 | Di cư và nhập cư trong thời đại mới |
V.4.2.2 | Các học phần bổ trợ |
100 | Biên dịch |
101 | Phiên dịch |
102 | Kỹ năng giao tiếp |
103 | Ngôn ngữ và truyền thông |
V.5 | Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
104 | Khối kiến thức thực tập |
105 | Khoá luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế |
Đại học ngoại ngữ- Đại học quốc gia Hà Nội
Lời kết thông qua bài viết này chúng ta nắm rõ hơn những thông tin về khung chương trình đào tạo, ngành ngôn ngữ Anh học những gì… Để từ đố lập kế hoạch học tập cho chính mình nhằm đạt kết quả cao nhất!