Khung chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn
Ngôn ngữ Hàn Quốc là ngôn ngữ khá phổ biến ở nước ta hiện nay, cùng với sự hợp tác về kinh tế, xã hội giữa Việt Nam và Hàn Quốc đã mở ra nhu cầu về nguồn nhân lực dồi dào cho các công ty doanh nghiệp ngày càng cao. Do đó học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc sẽ giúp bạn tiếp cận gần hơn với một môi trường làm việc hiện đại, một nghề nghiệp hấp dẫn lương cao. Vậy bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu về chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Hàn để hiểu rõ hơn về nó nhé!
![khunng-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ngon-ngu-han Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Hàn](https://cdngoaingu.edu.vn/wp-content/uploads/2021/11/khunng-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ngon-ngu-han.jpg)
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Hàn Quốc cung cấp thêm kiến thức về con người, văn hóa xã hội, đất nước Hàn Quốc, giúp sinh viên hiểu rõ về ngành học để áp dụng vào với thực tiễn công việc.
Sinh viên học ngành Ngôn ngữ Hàn sau khi học được tìm hiểu thêm về Ngôn ngữ Hàn Quốc, về cách nói, cách phát âm, vốn từ vựng cần có, cấu trúc ngữ pháp… để sinh viên có thể nghe – nói – đọc – viết bằng tiếng Hàn Quốc trong giao tiếp và công việc…
Sinh viên được trang bị thêm những kỹ năng quan trọng cho sau này đó là: giao tiếp, thuyết trình, đàm phán, thương lượng, dịch thuật, biên dịch, làm việc nhóm, quản lý trong ngành tài chính, thương mại.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ HÀN
Chương trình đào tạo ngành do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, song mỗi trường sẽ có những thay đổi khác nhau do vậy chúng ta cùng tìm hiểu chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Hàn sau đây nhé!
I | Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 9 đến số 11) |
1 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tin học cơ sở 2 |
6 | Ngoại ngữ cơ sở 1 |
7 | Ngoại ngữ cơ sở 2 |
8 | Ngoại ngữ cơ sở 3 |
9 | Giáo dục thể chất |
10 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
11 | Kỹ năng bổ trợ |
II | Khối kiến thức chung theo lĩnh vực |
12 | Địa lý đại cương |
13 | Môi trường và phát triển |
14 | Thống kê cho khoa học xã hội |
15 | Toán cao cấp |
16 | Xác suất thống kê |
III | Khối kiến thức chung của khối ngành |
III.1 | Bắt buộc |
17 | Cơ sở văn hoá Việt Nam |
18 | Nhập môn Việt ngữ học |
III.2 | Tự chọn |
19 | Tiếng Việt thực hành |
20 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
21 | Logic học đại cương |
22 | Tư duy phê phán |
23 | Cảm thụ nghệ thuật |
24 | Lịch sử văn minh thế giới |
25 | Văn hóa các nước ASEAN |
IV | Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
IV.1 | Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa |
IV.1.1 | Bắt buộc |
26 | Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1 |
27 | Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2 |
28 | Đất nước học Hàn Quốc 1 |
29 | Giao tiếp liên văn hóa |
IV.1.2 | Tự chọn |
30 | Ngữ dụng học tiếng Hàn |
31 | Ngôn ngữ học đối chiếu |
32 | Hình thái học tiếng Hàn |
33 | Hán tự tiếng Hàn |
34 | Ngôn ngữ học xã hội |
35 | Văn học Hàn Quốc 1 |
36 | Đất nước học Hàn Quốc 2 |
37 | Văn học Hàn Quốc 2 |
38 | Văn hóa các nước Châu Á |
IV.2 | Khối kiến thức tiếng |
39 | Tiếng Hàn 1A |
40 | Tiếng Hàn 1B |
41 | Tiếng Hàn 2A |
42 | Tiếng Hàn 2B |
43 | Tiếng Hàn 3A |
44 | Tiếng Hàn 3B |
45 | Tiếng Hàn 4A |
46 | Tiếng Hàn 4B |
47 | Tiếng Hàn 3C |
48 | Tiếng Hàn 4C |
V | Khối kiến thức ngành |
V.1 | Định hướng chuyên ngànhTiếng Hàn Quốc Phiên dịch |
V.1.1 | Bắt buộc |
49 | Lý thuyết dịch |
50 | Phiên dịch |
51 | Biên dịch |
52 | Phiên dịch chuyên ngành |
53 | Biên dịch chuyên ngành |
54 | Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch |
V.1.2 | Tự chọn |
V.1.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
55 | Dịch nâng cao |
56 | Phân tích đánh giá bản dịch |
57 | Dịch văn học |
58 | Dịch phim Hàn Quốc |
59 | Dịch văn bản tin tức báo chí |
V.1.2.2 | Các môn học bổ trợ |
60 | Tiếng Hàn kinh tế – thương mại |
61 | Tiếng Hàn tài chính – ngân hàng |
62 | Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh |
63 | Tiếng Hàn Du lịch- khách sạn |
64 | Tiếng Hàn y học |
65 | Tiếng Hàn luật pháp |
66 | Tiếng Hàn hành chính – văn phòng |
67 | Tiếng Hàn văn hóa – nghệ thuật |
68 | Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng |
69 | Tiếng Hàn công nghệ thông tin |
V.2 | Định hướng chuyên ngành Hàn Quốc học |
V.2.1 | Bắt buộc |
70 | Phiên dịch |
71 | Biên dịch |
72 | Lịch sử Hàn Quốc |
73 | Nhập môn xã hội Hàn Quốc |
74 | Kinh tế – Chính trị Hàn Quốc |
75 | Hàn Quốc học 1 |
V.2.2 | Tự chọn |
V.2.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
76 | Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc |
77 | Văn hoá Hàn Quốc và Hanlyu (làn sóng Hàn Quốc) |
78 | Văn hoá giao tiếp Hàn – Việt |
79 | Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc |
80 | Văn học Hàn Quốc |
V.2.2.2 | Các môn học bổ trợ |
81 | Nhập môn Luật Hàn Quốc |
82 | Kĩ năng phân tích và xử lý thông tin |
83 | Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên |
84 | Nhập môn tiếng Hàn chuyên ngành |
85 | Hàn Quốc học 2 |
V.3 | Định hướng chuyên ngành Tiếng Hàn Quốc-Du lịch |
V.3.1 | Bắt buộc |
86 | Phiên dịch |
87 | Biên dịch |
88 | Tiếng Hàn Du lịch – khách sạn 1 |
89 | Quản trị kinh doanh lữ hành |
90 | Quản trị kinh doanh khách sạn |
91 | Nhập môn khoa học du lịch |
V.3.2 | Tự chọn |
V.3.2.1 | Các môn học chuyên sâu |
92 | Tiếng Hàn du lịch – khách sạn 2 |
93 | Địa lý văn hoá du lịch Hàn Quốc |
94 | Kinh tế du lịch Hàn Quốc |
95 | Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc |
96 | Lịch sử Hàn Quốc |
V.3.2.2 | Các môn học bổ trợ |
97 | Chuyên đề nghệ thuật Hàn Quốc |
98 | Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc |
99 | Tiếng Hàn hành chính – văn phòng |
100 | Nghiệp vụ khách sạn cơ bản |
101 | Nghiệp vụ lữ hành |
102 | Giao tiếp lễ tân |
V.4 | Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
103 | Thực tập |
104 | Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV hoặc V |
Theo Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Các khối thi vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
![chuong-trinh-dao-tao-nganh-ngon-ngu-han Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Hàn Quốc](https://cdngoaingu.edu.vn/wp-content/uploads/2021/11/chuong-trinh-dao-tao-nganh-ngon-ngu-han.jpg)
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có mã ngành 7220210, xét tuyển tổ hợp môn sau:
- D01 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh)
- D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
- D96 (Toán, Khoa học xã hội, Anh)
Lời kết, nếu thực sự đam mê với văn hóa Hàn Quốc bạn có thể tham gia học tập tại ngành ngôn ngữ Hàn hệ đại học hoặc cao đẳng. Thông qua đây bạn đã nắm rõ hơn về Ngành ngôn ngữ Hàn học những môn gì? Từ đó lên kế hoạch để học tập và đạt kết quả tốt như mình mong muốn!